🌟 미문 (未聞)

Danh từ  

1. 이전까지 듣지 못함. 또는 이전까지 없었음.

1. CHƯA TỪNG NGHE, CHƯA TỪNG CÓ: Điều chưa được nghe từ trước đến nay, Hoặc điều chưa có từ trước tới nay.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 미문의 가수.
    An unknown singer.
  • 미문의 능력자.
    A man of unheard-of ability.
  • 미문의 범죄.
    A crime of mystery.
  • 미문의 사건.
    An unheard-of event.
  • 미문의 업적.
    An unknown achievement.
  • 그 성악가는 이제껏 어디서도 들어 본 적이 없었던 미문의 미성을 가지고 있었다.
    The vocalist had a mysterious beauty that had never been heard of anywhere.
  • 노예 제도의 폐지라는 미문의 업적을 남긴 링컨 미국 대통령은 오늘날까지도 존경을 받는다.
    U.s. president lincoln, who has made a mysterious achievement of abolishing slavery, is still respected today.
  • 이번 선거에서 두 라이벌 후보자의 득표가 정확히 일치한 미문의 사건이 발생해 재투표가 결정되었다.
    The vote was decided after a mysterious incident in which the votes of the two rival candidates matched exactly in this election.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 미문 (미ː문)
📚 Từ phái sinh: 미문하다: 아직 듣지 못하다.

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thông tin địa lí (138) So sánh văn hóa (78) Diễn tả vị trí (70) Sở thích (103) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn luận (36) Luật (42) Văn hóa đại chúng (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt nhà ở (159) Xin lỗi (7) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề xã hội (67) Gọi món (132) Khoa học và kĩ thuật (91) Chào hỏi (17) Tôn giáo (43) Khí hậu (53) Xem phim (105) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng tiệm thuốc (10) Triết học, luân lí (86) Diễn tả trang phục (110)