🌟 바닷새

Danh từ  

1. 바다에서 주로 사는 새.

1. CHIM BIỂN: Chim chủ yếu sống ở biển.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 바닷새 한 마리.
    One seabird.
  • 바닷새가 날다.
    Sea birds fly.
  • 바닷새 한 마리가 해수면을 스치듯이 날아갔다.
    A seabird skimmed over the sea level.
  • 부둣가에는 바닷새들이 끼룩끼룩 소시를 내며 날고 있었다.
    On the wharf, seabirds were flying with a splash of sausages.
  • 이 해역에는 물고기들이 많아 바닷새들이 먹이를 먹기 위해 많이 몰려온다.
    There are plenty of fish in this area, and a lot of seabirds flock to feed.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 바닷새 (바다쌔) 바닷새 (바닫쌔)

Start

End

Start

End

Start

End


Sự khác biệt văn hóa (47) Luật (42) Tâm lí (191) Vấn đề môi trường (226) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng bệnh viện (204) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình (57) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (76) Tìm đường (20) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chế độ xã hội (81) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Lịch sử (92) Chính trị (149) Chào hỏi (17) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thời gian (82) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tình yêu và hôn nhân (28)