🌟 미안쩍다 (未安 쩍다)

Tính từ  

1. 남에게 잘못을 하여 마음이 편하지 않고 부끄러운 느낌이 있다.

1. ÁI NGẠI, NGẠI NGÙNG, ÁY NÁY: Trong lòng không thoải mái và cảm thấy e ngại vì làm điều sai trái với người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 미안쩍은 어조.
    An awkward tone of voice.
  • 미안쩍은 얼굴.
    Sorry face.
  • 미안쩍은 표정.
    An expression of regret.
  • 미안쩍게 여기다.
    Feel sorry for.
  • 친구에게 미안쩍다.
    I'm sorry to my friend.
  • 지수는 승규의 초대를 거절한 것이 미안쩍었다.
    Jisoo felt sorry for rejecting seung-gyu's invitation.
  • 민준이는 미안쩍은 표정으로 친구에게 사과를 했다.
    Min-joon apologized to his friend with a look of regret.
  • 유민이 결혼식에 못 간게 미안쩍어서 선물이라도 해야겠어.
    I'm sorry yoomin couldn't make it to the wedding, so i'll give you a present.
    너도 집에 일이 있었던 건데 유민이도 이해해 줄 거야.
    Something happened to you at home, and yoomin will understand.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 미안쩍다 (미안쩍따) 미안쩍은 (미안쩌근) 미안쩍어 (미안쩌거) 미안쩍으니 (미안쩌그니) 미안쩍습니다 (미안쩍씀니다)
📚 Từ phái sinh: 미안쩍이: 남에게 대하여 마음이 편치 못하고 부끄러운 느낌이 있게.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Tình yêu và hôn nhân (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Đời sống học đường (208) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa ẩm thực (104) Xem phim (105) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả vị trí (70) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề xã hội (67) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Lịch sử (92) Tâm lí (191) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (76) Cách nói ngày tháng (59) Tôn giáo (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thời gian (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sở thích (103) Du lịch (98)