🌟

☆☆   Phó từ  

1. 그리고 또.

1. : Và ...cũng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 설계 시공.
    Design and construction.
  • 수업료 입학금.
    Tuition and admission.
  • 원서 교부 접수.
    Application granted and accepted.
  • 전시 판매.
    Exhibit and sell.
  • 협력 협의.
    Cooperation and consultation.
  • 김 사장은 회사의 공장 설계 시공을 모두 한 건설 업체에 맡겼다.
    Kim entrusted the company's factory design and construction to a construction company.
  • 유민이는 합격 통보와 함께 등록금 입학금을 내라는 고지서를 받았다.
    Yu min received a notice of acceptance and a notice to pay tuition and entrance fees.
  • 김 작가의 신간이 나왔다면서?
    I heard kim's new book is out.
    네. 오늘 대형 서점에서 출판 기념회 토론회가 있을 예정이에요.
    Yeah. there will be a publication ceremony and debate at a large bookstore today.
Từ đồng nghĩa 급(及): 그리고 또는 그 밖에.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (믿)
📚 thể loại: Tiếp xúc  

📚 Annotation: 문장에서 같은 종류의 성분을 연결할 때 쓰는 말이다.

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tính cách (365) Chào hỏi (17) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khí hậu (53) Giáo dục (151) Cách nói thời gian (82) Hẹn (4) Sử dụng bệnh viện (204) Sở thích (103) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thứ trong tuần (13) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Tôn giáo (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thông tin địa lí (138)