🌟 믹서 (mixer)

Danh từ  

1. 과일, 야채 등을 갈아서 가루나 즙으로 만드는 기계.

1. MÁY XAY SINH TỐ: Máy xay những thứ như hoa quả, rau làm thành bột hoặc nước hoa quả.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 믹서를 사용하다.
    Use a mixer.
  • 믹서로 갈다.
    To grind with a mixer.
  • 믹서로 즙을 내다.
    Juice with a mixer.
  • 엄마는 아침마다 믹서로 과일을 갈아서 주스를 만들어 주신다.
    Mom grinds fruit with a blender every morning to make juice.
  • 나는 믹서에 과일, 채소, 요구르트 등을 넣고 샐러드 소스를 만들었다.
    I put fruits, vegetables, yogurt, etc in the blender and made salad sauce.
  • 믹서는 성능이 좋아?
    Does this mixer perform well?
    응. 힘이 세서 단단한 채소도 잘 갈리더라.
    Yes, they're so strong that they grind hard vegetables well.

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Tôn giáo (43) Tìm đường (20) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (119) Ngôn ngữ (160) Gọi món (132) Tâm lí (191) Khí hậu (53) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Triết học, luân lí (86) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả tính cách (365) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thể thao (88) Sinh hoạt công sở (197) Đời sống học đường (208) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng bệnh viện (204) Việc nhà (48) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình (57) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)