🌟 뭉칫돈

Danh từ  

1. 액수가 큰 돈.

1. BỌC TIỀN, CỤC TIỀN: Tiền số lượng lớn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 뭉칫돈을 건네다.
    Hand over a bundle of money.
  • 뭉칫돈을 구하다.
    Get a bundle of money.
  • 뭉칫돈을 받다.
    Receive a lump sum of money.
  • 뭉칫돈을 빌리다.
    Borrow a bunch of money.
  • 뭉칫돈을 쓰다.
    Spend a bundle of money.
  • 그는 퇴직금으로 받은 뭉칫돈을 벌써 다 써 버렸다.
    He has already spent all the money he received from his severance pay.
  • 나는 아들을 위해 남아 있는 뭉칫돈을 보관해 두었다.
    I kept the leftover lump sum for my son.
  • 자네 그 돈을 어디서 났나?
    Where did you get that money?
    제가 이런 뭉칫돈을 어떻게 구합니까? 제 돈이 아닙니다.
    How am i supposed to get this lump sum of money? it's not my money.
Từ đồng nghĩa 목돈: 액수가 큰 돈.
Từ trái nghĩa 푼돈: 많지 않은 돈.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 뭉칫돈 (뭉치똔) 뭉칫돈 (뭉칟똔)

Start

End

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mua sắm (99) Gọi món (132) Vấn đề xã hội (67) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt trong ngày (11) Việc nhà (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mối quan hệ con người (52) Xin lỗi (7) Sở thích (103) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt công sở (197) Khí hậu (53) Kinh tế-kinh doanh (273) Chào hỏi (17) Tình yêu và hôn nhân (28) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Thông tin địa lí (138) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thể thao (88)