🌟 반신반의 (半信半疑)

Danh từ  

1. 어느 정도 믿기는 하지만 확실히 믿지 못하고 의심함.

1. BÁN TÍN BÁN NGHI: Việc tin ở một mức độ nào đó nhưng lại không chắc chắn và vẫn thấy nghi ngờ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 상대방의 설득에 그는 반신반의의 입장을 보였다.
    At the persuasion of the other party, he took a half-hearted stand.
  • 새로 개발된 암 치료제에 의사와 환자들은 반신반의의 의견을 나타냈다.
    Doctors and patients expressed mixed opinions on the newly developed cancer treatment.
  • 그들은 아직도 내 말을 받아들이려고 하지 않고 반신반의를 하고 있으니 답답했다.
    It was frustrating that they were still not willing to accept my words and were half-hearted.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 반신반의 (반ː신바늬) 반신반의 (반ː신바니)
📚 Từ phái sinh: 반신반의하다(半信半疑하다): 어느 정도 믿기는 하지만 확실히 믿지 못하고 의심하다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt nhà ở (159) Chào hỏi (17) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (78) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) So sánh văn hóa (78) Yêu đương và kết hôn (19) Hẹn (4) Đời sống học đường (208) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xem phim (105) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thời gian (82) Diễn tả ngoại hình (97) Khí hậu (53) Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) Thông tin địa lí (138)