🌟 반문 (反問)

  Danh từ  

1. 물음에 대답하지 않고 질문을 한 상대방에게 도리어 물음.

1. SỰ HỎI LẠI: Việc không trả lời câu hỏi mà trái lại còn hỏi lại người đã hỏi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 한마디의 반문.
    A word of refutation.
  • 반문을 던지다.
    Throw a counter-question.
  • 반문을 제기하다.
    Raise an objection.
  • 반문을 하다.
    Reiterate.
  • 발표자는 청중의 예상치 못한 반문에 당황해서 대답을 하지 못했다.
    The presenter was bewildered by the unexpected reaction from the audience and could not answer.
  • 그 여배우는 리포터의 도가 지나친 질문에 대답하지 않고 반문을 던졌다.
    The actress threw a counter-question without answering the reporter's excessive questions.
  • 그 토론자의 반문은 정말 적절하지 않았니?
    Wasn't the debater's rebuttal really appropriate?
    응. 그런 얼토당토않은 질문엔 차라리 답하지 않고 되묻는 게 더 효과적이었던 것 같아.
    Yeah. i think it would have been more effective to ask such an absurd question without answering it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 반문 (반ː문)
📚 Từ phái sinh: 반문하다(反問하다): 물음에 대답하지 않고 질문을 한 상대방에게 도리어 묻다.
📚 thể loại: Hành vi ngôn ngữ   Vấn đề môi trường  

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (255) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chính trị (149) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (76) Lịch sử (92) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả vị trí (70) Đời sống học đường (208) Chào hỏi (17) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề xã hội (67) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khí hậu (53) Tâm lí (191) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sức khỏe (155) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8)