🌟 민족의식 (民族意識)

Danh từ  

1. 자기 민족에 대한 소속감과 중요성을 깨닫고 민족의 단결과 발전을 이루려는 의지나 감정.

1. Ý THỨC DÂN TỘC, TINH THẦN DÂN TỘC: Tình cảm hay ý chí mong muốn đạt được sự phát triển và đoàn kết của dân tộc do cảm nhận được tầm quan trọng và lòng tự hào về dân tộc mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 민족의식이 강하다.
    Strong national consciousness.
  • 민족의식이 뚜렷하다.
    The national consciousness is clear.
  • 민족의식이 싹트다.
    National consciousness sprouts.
  • 민족의식이 투철하다.
    National consciousness is strong.
  • 민족의식을 강조하다.
    Emphasize national consciousness.
  • 민족의식을 고취하다.
    Promote national consciousness.
  • 이 나라의 국민들은 다소 폐쇄적인 민족의식을 가지고 있어서 이방인이 사회에 적응하기가 어렵다.
    The people of this country have a rather closed national consciousness, making it difficult for strangers to adapt to society.
  • 그는 연설을 할 때마다 국민들에게 민족의식을 심어 주기 위해 역사적인 예를 들며 우리 민족의 우수성을 강조하곤 했다.
    Every time he made a speech, he would emphasize the excellence of our people, citing historical examples to instill national consciousness in the people.
  • 요즘 사람들은 올림픽이나 월드컵에서 국가 대표 선수들을 응원하면서 그 어느 때보다 강렬한 민족의식을 느낀다고 한다.
    People these days are said to feel a stronger sense of national consciousness than ever before as they cheer for national athletes at the olympics or the world cup.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 민족의식 (민조긔식) 민족의식 (민조기식) 민족의식이 (민조긔시기민조기시기) 민족의식도 (민조긔식또민조기식또) 민족의식만 (민조긔싱만민조기싱만)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tâm lí (191) Sinh hoạt nhà ở (159) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khí hậu (53) Tôn giáo (43) Mua sắm (99) Sức khỏe (155) Hẹn (4) Ngôn luận (36) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kiến trúc, xây dựng (43) Chào hỏi (17) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Triết học, luân lí (86) Cách nói thứ trong tuần (13) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng bệnh viện (204) Thể thao (88) Giáo dục (151) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xin lỗi (7) Việc nhà (48) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (76)