🌟 묵인되다 (默認 되다)

Động từ  

1. 잘못된 일이 모르는 체하고 내버려 둠으로써 슬며시 인정되다.

1. ĐƯỢC THÔNG ĐỒNG, ĐƯỢC MÓC NỐI: Bằng việc giả vờ không biết việc sai trái và bỏ qua nên lặng lẽ công nhận.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 반칙이 묵인되다.
    The foul is tolerated.
  • 사건이 묵인되다.
    The case is tolerated.
  • 실수가 묵인되다.
    Mistakes are tolerated.
  • 잘못이 묵인되다.
    Mistakes tolerated.
  • 공공연히 묵인되다.
    Publicly acquiesced.
  • 암묵적으로 묵인되다.
    Tacitly acquiescence.
  • 정부에 의해 묵인된 이번 사건을 우리가 다시 파헤쳐 진실을 밝혀야 합니다.
    We need to re-examine this case, which was condoned by the government, and reveal the truth.
  • 학교 앞에서 불량 식품을 파는 행위가 불법이지만 경찰에 의해 암묵적으로 묵인되었다.
    Selling substandard food in front of the school is illegal but tacitly tolerated by the police.
  • 저번 사건은 김 시장이 돈을 받고 덮어 줘서 넘어갔던 거래.
    Last case was taken over by mayor kim for money.
    그래? 잘못을 묵인하다니 반드시 처벌해야 해!
    Yeah? you must be punished for condoning a mistake!

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 묵인되다 (무긴되다) 묵인되다 (무긴뒈다)
📚 Từ phái sinh: 묵인(默認): 잘못된 일을 모르는 체하고 내버려 둠으로써 슬며시 인정함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (119) Tôn giáo (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa ẩm thực (104) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thể thao (88) Sở thích (103) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng bệnh viện (204) Việc nhà (48) Xem phim (105) Tâm lí (191) Khí hậu (53) Lịch sử (92) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt công sở (197) Gọi món (132) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (76) Thông tin địa lí (138)