🌟 밥상머리 (밥 床 머리)

Danh từ  

1. 차려 놓은 밥상의 한쪽이나 그 가까이.

1. BÊN CẠNH BÀN ĂN, BÊN BÀN ĂN: Một phía của bàn ăn đã được dọn thức ăn ra, hoặc bên cạnh đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 밥상머리에 둘러앉다.
    Sit around the head of a table.
  • 밥상머리에 마주 앉다.
    Sit opposite the head of the table.
  • 오랜만에 온 가족이 밥상머리에 둘러앉아 저녁을 먹었다.
    After a long time the whole family sat around the table and had dinner.
  • 할아버지께서는 밥상머리 앞에서는 시끄럽게 하는 것이 아니라며 티격태격하는 우리 형제를 나무라셨다.
    Grandfather blamed our tit-for-tat brothers for not making noise in front of the table.
  • 밥상머리에서 누가 징징거리니? 뚝 그치고 밥 먹어.
    Who's whining in the head of the table? stop and eat.
    네, 아빠.
    Yes, dad.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 밥상머리 (밥쌍머리)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Gọi điện thoại (15) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (78) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thời tiết và mùa (101) Tâm lí (191) Việc nhà (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (82) Gọi món (132) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả trang phục (110) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) So sánh văn hóa (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt trong ngày (11) Chính trị (149) Sinh hoạt công sở (197) Sức khỏe (155) Cách nói ngày tháng (59)