🌟 방세 (房貰)

Danh từ  

1. 남의 집에 살면서 방을 사용하는 값으로 내는 돈.

1. TIỀN THUÊ PHÒNG, TIỀN NHÀ: Tiền phải trả khi sống ở nhà của người khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 밀린 방세.
    Delayed rent.
  • 비싼 방세.
    Expensive rent.
  • 방세가 밀리다.
    The rent is behind.
  • 방세가 싸다.
    The rent is cheap.
  • 방세를 내다.
    Pay the rent.
  • 방세를 내리다.
    Lower the rent.
  • 방세를 올리다.
    Raise the rent.
  • 민영은 월급에서 방세를 내고 식비며 기본 생활비를 쓰고 나면 거의 한 푼도 남지 않는다.
    Minyoung pays rent from her salary, pays for meals, and spends almost no money on basic living expenses.
  • 수빈은 자기가 살고 있는 집의 방세가 싸고 공기도 좋아서 자취하기 적당하다고 말했다.
    Subin said that the rent of his house was cheap and the air was good, so it was suitable for him to live on his own.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 방세 (방쎄)

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chào hỏi (17) Ngôn ngữ (160) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi món (132) Tôn giáo (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Du lịch (98) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thời gian (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thứ trong tuần (13) Hẹn (4) Sức khỏe (155) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (76) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (78) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (23)