🌟 남학생 (男學生)

☆☆☆   Danh từ  

1. 남자 학생.

1. NAM SINH, HỌC SINH NAM: Học sinh nam.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고등학교 남학생.
    High school boy.
  • 중학교 남학생.
    Middle school boy.
  • 남학생 교복.
    Male uniform.
  • 남학생 반.
    Male class.
  • 남학생과 여학생.
    Boys and girls.
  • 남학생을 가르치다.
    Teach a male student.
  • 우리 학교는 남학생 수가 여학생 수보다 많다.
    Our school has more boys than girls.
  • 고등학교 남학생들은 신체적으로는 성인과 다름없다.
    High school boys are like adults physically.
  • 이 많은 책상을 어떻게 옮기지?
    How do i move all these desks?
    옆 반에서 남학생을 몇 명 더 불러오자.
    Let's get some more boys from the next class.
Từ trái nghĩa 여학생(女學生): 여자 학생.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 남학생 (남학쌩)
📚 thể loại: Chủ thể giảng dạy học tập   Đời sống học đường  

🗣️ 남학생 (男學生) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xin lỗi (7) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (78) Chào hỏi (17) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả ngoại hình (97) Giáo dục (151) So sánh văn hóa (78) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Gọi điện thoại (15) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn ngữ (160) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Đời sống học đường (208) Tôn giáo (43) Vấn đề môi trường (226) Nói về lỗi lầm (28) Gọi món (132) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt trong ngày (11)