🌟 제일 (第一)

☆☆☆   Danh từ  

1. 여럿 중에서 첫째가는 것.

1. ĐẦU TIÊN, TRƯỚC TIÊN, TRƯỚC HẾT: Cái đứng thứ nhất trong một số cái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 제일의 목표.
    Primary goal.
  • 제일로 꼽다.
    Count first.
  • 제일로 먼저.
    First of all.
  • 제일로 여기다.
    Consider it number one.
  • 제일로 치다.
    Hit first.
  • 제일로 하다.
    To do first.
  • 다른 무엇보다 건강이 제일입니다.
    Health is more important than anything else.
  • 집에 돌아오면 제일로 먼저 손을 씻어야 한다.
    When you get home, you have to wash your hands first.
  • 저는 훌륭한 학자가 되는 것이 제일의 목표입니다.
    My primary goal is to be a good scholar.
  • 감기에 걸렸나 봐. 몸이 으슬으슬하네.
    I think i caught a cold. i feel chilly.
    감기엔 푹 쉬는 게 제일이지.
    It's best to take a good rest for a cold.
준말 젤: 여럿 중에서 첫째가는 것.
Từ đồng nghĩa 으뜸: 여럿 가운데 가장 뛰어나거나 순서에서 첫째가 되는 것., 어떤 일에서 가장 중요하…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 제일 (제ː일)
📚 thể loại: Mức độ  


🗣️ 제일 (第一) @ Giải nghĩa

🗣️ 제일 (第一) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Giải thích món ăn (119) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Luật (42) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (82) Hẹn (4) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói ngày tháng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Giáo dục (151) Ngôn ngữ (160) Diễn tả trang phục (110) Tình yêu và hôn nhân (28) Khí hậu (53) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thời gian (82) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi điện thoại (15) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xin lỗi (7) Kinh tế-kinh doanh (273) Kiến trúc, xây dựng (43) So sánh văn hóa (78)