🌟 보도진 (報道陣)

Danh từ  

1. 현장에 나가서 새로운 소식을 알리는 기자나 사진 기자 등으로 이루어진 집단.

1. TỔ PHÓNG VIÊN TIN TỨC: Nhóm được tạo nên bởi các ký giả hoặc phóng viên ảnh trực tiếp tới hiện trường và truyền thông tin mới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 현장 보도진.
    Field press.
  • 수많은 보도진.
    Countless press.
  • 보도진의 관심.
    The attention of the press.
  • 보도진의 질문.
    The questions of the press.
  • 보도진이 도착하다.
    The press arrives.
  • 보도진을 기다리다.
    Wait for the press.
  • 보도진에게 대답하다.
    Answer the press.
  • 이번 사건을 수사하고 있는 경찰은 보도진의 질문에 차분히 대답했다.
    The police investigating the case calmly answered questions from the press.
  • 비리를 저지른 시장은 보도진들의 빗발치는 질문에도 아무 말이 없었다.
    The mayor who committed the corruption said nothing to the reporters' flurry of questions.
  • 난 그렇게 많은 보도진은 처음 봤어!
    I've never seen so many reporters before!
    워낙 중요한 사건이라서 그런가 봐.
    I guess it's because it's such an important case.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 보도진 (보ː도진)

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề môi trường (226) Khí hậu (53) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn luận (36) Gọi điện thoại (15) Chế độ xã hội (81) Xin lỗi (7) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (76) Cảm ơn (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chào hỏi (17) Chính trị (149) Nghệ thuật (23) Lịch sử (92) Du lịch (98) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)