🌟 배냇저고리

Danh từ  

1. 갓 태어난 아이에게 입히는 윗옷.

1. BAENAETJEOGORI; ÁO TRẺ SƠ SINH: Áo mặc cho đứa bé mới sinh ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 배냇저고리를 구입하다.
    Buy a bow.
  • 배냇저고리를 만들다.
    Make a banquet.
  • 배냇저고리를 벗기다.
    Take off the bow.
  • 배냇저고리를 선물하다.
    Gift a pearly jacket.
  • 배냇저고리를 입히다.
    Coat the bow.
  • 우리 아이는 배냇저고리를 삼 주 정도 입고 난 후에 내복을 입었다.
    My child wore an inner garment after about three weeks of wearing a vestige.
  • 어머니는 내가 태어나서 처음 입었던 배냇저고리를 아직도 간직하고 계신다.
    My mother still keeps the bow jacket i wore for the first life.
  • 조카가 얼마 전에 태어났는데 무슨 선물을 하면 좋을까?
    My nephew was born a few days ago, so what should i give him?
    갓난아이가 당장 입을 수 있게 배냇저고리가 어떨까?
    How about a baby jacket so it can be worn right away?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 배냇저고리 (배ː내쩌고리) 배냇저고리 (배ː낻쩌고리)

💕Start 배냇저고리 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xem phim (105) Chào hỏi (17) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt công sở (197) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sức khỏe (155) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa ẩm thực (104) Tâm lí (191) Sở thích (103) Giáo dục (151) Triết học, luân lí (86) Đời sống học đường (208) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình (57) Việc nhà (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi món (132) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Hẹn (4) Sử dụng bệnh viện (204) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thời gian (82) Ngôn ngữ (160) Sự khác biệt văn hóa (47)