🌟 부채 (負債)

  Danh từ  

1. 다른 사람이나 기관으로부터 빌려 쓰고 갚지 않은 돈.

1. NỢ, TIỀN NỢ: Tiền mượn dùng từ người khác hay cơ quan và chưa trả lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부채가 쌓이다.
    Debts pile up.
  • 부채가 있다.
    There is a debt.
  • 부채를 갚다.
    Pay off a debt.
  • 부채를 지다.
    To bear a fan.
  • 부채를 탕감하다.
    Write off a debt.
  • 부채를 해결하다.
    Solve a debt.
  • 부채에 시달리다.
    Suffer from debt.
  • 부채에 쪼들리다.
    Suffer from debt.
  • 승규는 사업에 실패하고 어마어마한 부채를 떠안았다.
    Seung-gyu failed in business and took on a huge debt.
  • 무리하게 은행에서 대출을 받아 집을 산 민준이는 부채에 시달렸다.
    Min-joon, who forced himself to take out a loan from a bank and bought a house, was saddled with debt.
  • 부채는 다 해결했니?
    Have you settled all your debts?
    아니. 매달 이자 갚기도 바빠서 아직 원금은 하나도 못 갚았어.
    No. i'm busy paying back interest every month, so i haven't paid any principal yet.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부채 (부ː채)
📚 Từ phái sinh: 부채하다: 남에게 빚을 지다., 먹으로 바탕을 그린 다음 색을 칠하다.


🗣️ 부채 (負債) @ Giải nghĩa

🗣️ 부채 (負債) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Triết học, luân lí (86) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cảm ơn (8) Diễn tả ngoại hình (97) Tôn giáo (43) Sở thích (103) Diễn tả trang phục (110) Sức khỏe (155) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề môi trường (226) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (119) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi món (132) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Trao đổi thông tin cá nhân (46)