🌟 부득불 (不得不)

Phó từ  

1. 마음이 내키지 않지만 하지 않을 수 없어 어쩔 수 없이.

1. KHÔNG THỂ KHÔNG, ĐÀNH PHẢI: Trong lòng không muốn nhưng không thể không làm mà không còn cách nào khác đành phải.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부득불 강행하다.
    Be forced to push ahead.
  • 부득불 취소하다.
    Be forced to cancel.
  • 부득불 허락하다.
    Be obliged to allow.
  • 나는 독감에 심하게 걸려서 부득불 결석을 했다.
    I had a bad flu and had to be absent.
  • 지수는 어머니의 수술 비용을 마련하기 위해 부득불 돈을 빌렸다.
    Jisoo was forced to borrow money to pay for her mother's surgery.
  • 회식 중에 아내에게서 전화가 와서 나는 부득불 먼저 일어서지 않을 수 없었다.
    My wife called me during the company dinner, and i was forced to stand up first.
  • 지수가 여행에 같이 못 간다면서?
    I heard jisoo can't travel with you.
    응. 그래서 부득불 여행을 취소하기로 했어.
    Yeah. so i decided to cancel my trip inevitably.
Từ đồng nghĩa 불가불(不可不): 마음이 내키지 않지만 하지 않을 수 없어 어쩔 수 없이.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부득불 (부득뿔)

Start

End

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (76) Sức khỏe (155) Sinh hoạt công sở (197) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chế độ xã hội (81) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thứ trong tuần (13) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Luật (42) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Triết học, luân lí (86) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi món (132) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (78) Chính trị (149) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Việc nhà (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Xin lỗi (7) Sự khác biệt văn hóa (47)