🌟 부득이하다 (不得已 하다)

Tính từ  

1. 마음이 내키지는 않지만 어쩔 수 없다.

1. BẤT ĐẮC DĨ: Trong lòng không muốn nhưng không còn cách nào khác đành phải.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부득이할 경우.
    In case of necessity.
  • 부득이한 사유.
    An unavoidable reason.
  • 부득이한 사정.
    Unavoidable circumstances.
  • 부득이하게 결석하다.
    Be obliged to be absent.
  • 부득이하게 돌아가다.
    To be forced back.
  • 나는 갑자기 부상을 당해서 부득이하게 경기에 나가지 못했다.
    I was suddenly injured and was forced to miss the game.
  • 민준이는 정말 부득이한 경우가 아니면 열 시 전에는 꼭 집에 들어간다.
    Minjun always goes home before ten unless it is really inevitable.
  • 아버지, 이번 명절에는 집에 못 내려갈 수도 있어요.
    Dad, i might not be able to get home this holiday.
    그래도 부득이한 일이 아니면 꼭 오도록 해라.
    But make sure you come unless it's inevitable.
Từ tham khảo 만부득이하다(萬不得已하다): (강조하는 말로) 어쩔 수 없다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부득이하다 (부드기하다) 부득이한 (부드기한) 부득이하여 (부드기하여) 부득이해 (부드기해) 부득이하니 (부드기하니) 부득이합니다 (부드기함니다)
📚 Từ phái sinh: 부득이(不得已): 마음이 내키지는 않지만 어쩔 수 없이.

💕Start 부득이하다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tính cách (365) Khí hậu (53) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mua sắm (99) Diễn tả vị trí (70) Chế độ xã hội (81) Vấn đề môi trường (226) Nghệ thuật (23) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Giáo dục (151) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả trang phục (110) Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) Tìm đường (20)