🌟 복주머니 (福 주머니)

Danh từ  

1. 복을 비는 뜻으로 주로 음력 정월 초에 어린이에게 매어 주는 주머니.

1. BOKJUMEONI; TÚI PHÚC: Chiếc túi được may và tặng cho trẻ con vào đầu tháng Giêng âm lịch để cầu mong những điều phúc lành.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 색동 복주머니.
    Saekdong lucky bag.
  • 복주머니를 달다.
    Put on a lucky bag.
  • 복주머니를 선물하다.
    Gift a lucky bag.
  • 복주머니를 풀다.
    Unpack one's lucky bag.
  • 복주머니에 넣다.
    Put in a lucky bag.
  • 아이들의 저고리에는 색동 복주머니가 예쁘게 달려 있었다.
    The children's coat had a pretty saekdong lucky bag on it.
  • 선생님은 학생들에게 새해를 맞이해 행운을 바라는 마음으로 복주머니를 선물하였다.
    The teacher presented the students with a lucky bag for the new year.
  • 복주머니 속에 뭐가 있니?
    What's in your lucky bag?
    어른들에게 받은 세뱃돈이 들어 있어요.
    It contains new year's cash from adults.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 복주머니 (복쭈머니)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa ẩm thực (104) Tâm lí (191) Cuối tuần và kì nghỉ (47) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Vấn đề xã hội (67) Xem phim (105) Chào hỏi (17) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng bệnh viện (204) Hẹn (4) Khoa học và kĩ thuật (91) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Việc nhà (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)