🌟 병행되다 (竝行 되다)

Động từ  

1. 둘 이상의 일이 한꺼번에 진행되다.

1. ĐƯỢC SONG HÀNH, ĐƯỢC THỰC HIỆN ĐỒNG THỜI: Hai việc trở lên được tiến hành trong một lượt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 병행되는 사업.
    Parallel business.
  • 병행되는 작업.
    Parallel work.
  • 두 가지 일이 병행되다.
    Two things go hand in hand.
  • 학습이 실천과 병행되다.
    Learning goes hand in hand with practice.
  • 일과 학업이 병행되다.
    Work and study go hand in hand.
  • 직원들은 요즘 병행되는 여러 가지 일을 처리하느라 바빴다.
    Employees have been busy dealing with a number of parallel tasks these days.
  • 의사는 환자에게 앞으로 약물 치료와 물리 치료가 병행될 것이라고 알려 주었다.
    The doctor informed the patient that medication and physical therapy would be combined in the future.
  • 이 식당, 음식 맛은 괜찮은데 직원들이 불친절하다.
    This restaurant tastes good, but its staff is unkind.
    그러게. 고객 서비스 개선이 병행되면 장사가 더 잘될 텐데.
    Yeah. if we improve customer service at the same time, our business will be better.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 병행되다 (병ː행되다) 병행되다 (병ː행뒈다)
📚 Từ phái sinh: 병행(竝行): 둘 이상의 일을 한꺼번에 진행함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn luận (36) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi món (132) Nghệ thuật (76) Yêu đương và kết hôn (19) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sức khỏe (155) Chào hỏi (17) Luật (42) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Du lịch (98) Hẹn (4) Sinh hoạt trong ngày (11) Cảm ơn (8) So sánh văn hóa (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình (57) Thông tin địa lí (138) Diễn tả ngoại hình (97) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Lịch sử (92) Gọi điện thoại (15)