🌟 부임지 (赴任地)

Danh từ  

1. 어떤 지위나 임무를 받아 근무하는 곳.

1. NƠI ĐƯỢC BỔ NHIỆM, NƠI NHẬN NHIỆM VỤ: Nơi nhận chức vụ hay nhiệm vụ nào đó và làm việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부임지.
    First assignment.
  • 새로운 부임지.
    New assignment.
  • 부임지가 결정되다.
    Location is decided.
  • 부임지로 가다.
    Go to one's post.
  • 부임지로 향하다.
    Head for the post.
  • 민준이는 신입 사원 연수를 마치고 새로운 부임지로 향했다.
    Min-joon finished training for new employees and headed for his new post.
  • 내가 교사 생활을 시작한 첫 부임지는 아주 작은 시골 마을이었다.
    The first place i started teaching was a very small rural village.
  • 승규 씨, 부임지가 어디인지 결정됐어요?
    Seung-gyu, have you decided where you will be?
    네. 해외 지사로 발령을 받았어요.
    Yeah. i was assigned to an overseas branch.
Từ đồng nghĩa 임지(任地): 일을 맡아 근무하는 곳.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부임지 (부ː임지)

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tâm lí (191) Cách nói thứ trong tuần (13) Mua sắm (99) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Sức khỏe (155) Chính trị (149) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt công sở (197) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tính cách (365) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Gọi món (132) Giải thích món ăn (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Xin lỗi (7) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình (57) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (255)