🌟 부임하다 (赴任 하다)

Động từ  

1. 어떤 지위나 임무를 받아 근무할 곳으로 가다.

1. NHẬN BỔ NHIỆM, NHẬN NHIỆM VỤ: Nhận chức vụ hay nhiệm vụ nào đó và đi đến nơi làm việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부임한 원장.
    The director who was appointed to the post.
  • 사장으로 부임하다.
    Appoint as president.
  • 해외로 부임하다.
    Appoint overseas.
  • 모교에 부임하다.
    Appoint oneself at one's alma mater.
  • 새로 부임하다.
    Newly appointed.
  • 승규는 회사 내의 특별 기획 팀 팀장으로 부임했다.
    Seung-gyu was appointed as the head of the special planning team within the company.
  • 새로 부임한 교장 선생님은 학생들이 공부할 수 있는 분위기를 조성하는 데 힘썼다.
    The newly appointed principal worked to create an atmosphere in which students could study.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부임하다 (부ː임하다)
📚 Từ phái sinh: 부임(赴任): 어떤 지위나 임무를 받아 근무할 곳으로 감.

🗣️ 부임하다 (赴任 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (255) Thời tiết và mùa (101) Sự khác biệt văn hóa (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả ngoại hình (97) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Lịch sử (92) Diễn tả trang phục (110) Khoa học và kĩ thuật (91) Du lịch (98) Xem phim (105) Giáo dục (151) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Việc nhà (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (52) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề môi trường (226)