🌟 부자유 (不自由)

Danh từ  

1. 무엇에 얽매여서 마음대로 할 수 없음.

1. SỰ MẤT TỰ DO, SỰ KHÔNG CÓ TỰ DO: Việc không thể làm theo ý mình vì bị trói buộc vào điều gì đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 언론의 부자유.
    Freedom of speech.
  • 정신적 부자유.
    Mental deprivation.
  • 정치적 부자유.
    Political wealth.
  • 부자유를 느끼다.
    Feeling rich.
  • 정부가 언론의 부자유를 강요하고 통제를 하는 것은 잘못된 일이다.
    It is wrong for the government to force and control the richness of the press.
  • 지수는 의심이 많은 남편 때문에 결혼 생활에서 부자유를 느꼈다.
    Jisoo felt rich in her marriage because of her suspicious husband.
  • 민준아, 다리를 다쳐서 다니기 힘들지?
    Min-joon, you have a leg injury and it's hard to get around, right?
    응. 신체적 부자유가 이렇게 힘든 줄 처음 알았어.
    Yeah. i've never thought that physical wealth is this hard.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부자유 (부자유)
📚 Từ phái sinh: 부자유하다(不自由하다): 무엇에 얽매여서 마음대로 할 수 없다.

Start

End

Start

End

Start

End


Luật (42) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả trang phục (110) So sánh văn hóa (78) Nói về lỗi lầm (28) Xin lỗi (7) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Việc nhà (48) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giải thích món ăn (78) Mối quan hệ con người (255) Thời tiết và mùa (101) Tôn giáo (43) Văn hóa ẩm thực (104) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình (57) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (82) Du lịch (98) Sở thích (103) Hẹn (4) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Kinh tế-kinh doanh (273) Chính trị (149) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giáo dục (151) Thông tin địa lí (138)