🌟 보채는 아이 밥 한 술 더 준다

Tục ngữ

1. 자꾸 요구하면서 조르는 사람이나 열심히 구하는 사람에게 더 잘해 주게 된다.

1. CHO ĐỨA BÉ ĂN QUẤY THÊM MỘT THÌA CƠM: Đối xử tốt hơn với người hay đòi hỏi hoặc người hay vòi vĩnh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지수는 오빠보다 요구하는 게 더 많아서 그런지 좋은 걸 많이 얻더라고.
    Ji-soo got a lot of good things maybe because she's asking more than her brother.
    보채는 아이 밥 한 술 더 준다더니 지수가 딱 그런 것 같네.
    Jisoo looks just like she's going to give us another baby meal.

💕Start 보채는아이밥한술더준다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Vấn đề môi trường (226) Thông tin địa lí (138) Du lịch (98) So sánh văn hóa (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sở thích (103) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói ngày tháng (59) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng bệnh viện (204) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn ngữ (160) Kinh tế-kinh doanh (273) Cảm ơn (8) Gọi điện thoại (15) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giáo dục (151) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả ngoại hình (97) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)