🌟 보청기 (補聽器)

Danh từ  

1. 귀가 잘 안 들리는 사람이 잘 들을 수 있도록 도와 주는, 귀에 끼우는 기구.

1. MÁY TRỢ THÍNH: Dụng cụ đeo vào tai để giúp cho người không nghe rõ có thể nghe cho rõ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 디지털 보청기.
    Digital hearing aid.
  • 보청기를 구입하다.
    Buy a hearing aid.
  • 보청기를 꽂다.
    Plug in a hearing aid.
  • 보청기를 끼다.
    Put on a hearing aid.
  • 보청기를 맞추다.
    Set the hearing aid.
  • 보청기를 착용하다.
    Wear hearing aids.
  • 할머니는 가는귀가 먹으셔서 보청기를 끼고 다니신다.
    My grandmother wears hearing aids because of her fine ears.
  • 할아버지는 보청기를 사용하시니 사람들 이야기가 조금 들린다고 하셨다.
    Grandfather said he could hear people a little bit because he used a hearing aid.
  • 환자분은 난청이 조금 있네요.
    You have a little hearing loss.
    그럼 보청기를 착용하면 좀 더 잘 들을 수 있을까요?
    Can i hear better with hearing aids?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 보청기 (보ː청기)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (76) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (82) Mua sắm (99) Diễn tả tính cách (365) Giáo dục (151) Cách nói thời gian (82) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa ẩm thực (104) Sự khác biệt văn hóa (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Tìm đường (20) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tôn giáo (43) Sở thích (103) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Yêu đương và kết hôn (19) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (52) Luật (42) Thông tin địa lí (138) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khí hậu (53) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)