🌟 봉급쟁이 (俸給 쟁이)

Danh từ  

1. (낮잡아 이르는 말로) 봉급을 받아 생활하는 사람.

1. KẺ ĂN LƯƠNG: (cách nói xem thường) Người sống nhờ vào tiền lương.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 봉급쟁이 공무원.
    Salary civil servant.
  • 봉급쟁이 생활.
    Salary life.
  • 봉급쟁이 신세.
    I owe you a salary man.
  • 봉급쟁이 직장인.
    A salaried worker.
  • 봉급쟁이 회사원.
    A salaried worker.
  • 웬만한 봉급쟁이로서는 결혼 십 년 안에 아파트 한 채 사기가 어려운 세상이다.
    It's a difficult world for a salaried worker to buy an apartment within ten years of marriage.
  • 김 씨는 봉급쟁이 생활이 지긋지긋하다며 회사를 그만두고 작은 음식점 하나를 차렸다.
    Kim quit the company and set up a small restaurant, saying he was sick and tired of being a salaried worker.
  • 저 차는 가격이 얼마 정도 할까?
    How much will that car cost?
    우리 같은 봉급쟁이한테는 월급 몇 달치일 거야.
    It'll be months' salary for a salaried worker like us.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 봉급쟁이 (봉ː급쨍이)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Triết học, luân lí (86) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sở thích (103) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (119) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (82) Thể thao (88) Chính trị (149) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tìm đường (20) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khoa học và kĩ thuật (91) Xem phim (105) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (78) Tôn giáo (43) Cách nói thứ trong tuần (13)