🌟 봉건주의 (封建主義)

Danh từ  

1. 계급이 높은 사람이 권력을 가지고 계급이 낮은 사람을 종속시켜 다스리는 봉건 사회의 지배 이념.

1. CHỦ NGHĨA PHONG KIẾN: Quan niệm cai trị của xã hội phong kiến trong đó người thuộc tầng lớp cao thì có quyền lực, người thuộc tầng lớp thấp thì bị cai trị và phải phục tùng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 봉건주의 사상.
    Feudalistic ideas.
  • 봉건주의 사회.
    A feudalistic society.
  • 봉건주의 상징.
    Symbol of feudalism.
  • 봉건주의 체제.
    A feudalistic system.
  • 봉건주의 타파.
    Break down feudalism.
  • 봉건주의를 벗어나다.
    Get out of feudalism.
  • 봉건주의 사회에서 지배층은 절대적인 권력을 가질 수 있었다.
    In feudalistic society, the ruling class could have absolute power.
  • 봉건주의의 질서 속에서 민중들은 자유와 평등을 누릴 수 없었다.
    In the order of feudalism the people could not enjoy freedom and equality.
  • 유럽에서는 봉건주의가 다스리던 중세가 끝나고 자본주의가 번영하는 근대가 시작되었다.
    In europe, the medieval reign of feudalism came to an end and the modern days of capitalism flourished.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 봉건주의 (봉건주의) 봉건주의 (봉건주이)

🗣️ 봉건주의 (封建主義) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn luận (36) Gọi món (132) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghệ thuật (76) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Kinh tế-kinh doanh (273) Luật (42) Diễn tả ngoại hình (97) Mua sắm (99) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tìm đường (20) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (52) Du lịch (98) Cách nói thời gian (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (82) Việc nhà (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xem phim (105) Sinh hoạt công sở (197)