🌟 부수입 (副收入)

Danh từ  

1. 본래 하는 일이 아닌 다른 일을 해서 버는 돈.

1. THU NHẬP PHỤ, THU NHẬP THÊM: Tiền kiếm được do làm việc khác không phải là việc chính.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부수입이 나오다.
    Make a supplementary income.
  • 부수입이 들어오다.
    Draw in a supplementary income.
  • 부수입이 생기다.
    Get a side income.
  • 부수입을 벌다.
    Earn extra income.
  • 부수입을 얻다.
    Get a side income.
  • 우리 학원의 영어 선생님은 가끔 번역 일을 맡아서 부수입을 버신다고 한다.
    The english teacher at our academy is said to sometimes take charge of translation work and earn extra income.
  • 그는 영화를 촬영하는 틈틈이 광고에도 출연해서 꽤 많은 부수입을 얻었다.
    He also earned quite a bit of extra income by appearing in commercials whenever he had time to film.
  • 교수님께서는 책을 내고 받으신 돈을 어디에 쓰시나요?
    What do you spend your money on when you publish a book?
    저는 부수입을 주로 여행하는 데 씁니다.
    I usually spend my extra income on traveling.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부수입 (부ː수입) 부수입이 (부ː수이비) 부수입도 (부ː수입또) 부수입만 (부ː수임만)


🗣️ 부수입 (副收入) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sức khỏe (155) Lịch sử (92) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề môi trường (226) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tâm lí (191) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tính cách (365) Mua sắm (99) Hẹn (4) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Xem phim (105) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khí hậu (53) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa ẩm thực (104) Yêu đương và kết hôn (19) Đời sống học đường (208)