🌟 부스럭부스럭

Phó từ  

1. 낙엽이나 종이 등과 같이 마르고 얇은 물체를 자꾸 밟거나 만질 때 나는 소리.

1. XÀO XẠC, RÀO RẠO: Âm thanh phát ra khi liên tục giẫm lên hay chạm vào vật thể khô và mỏng như lá rụng hay giấy...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부스럭부스럭 소리가 나다.
    There's a rustling sound.
  • 부스럭부스럭 소리를 내다.
    Make a rustling sound.
  • 민준이는 부스럭부스럭 소리를 내면서 과자를 집어 먹었다.
    Min-jun picked up the snack while making a rustling noise.
  • 형은 거실에서 부스럭부스럭 소리를 내며 신문을 들춰 보고 있었다.
    My brother was rumbling in the living room, peeking at the newspaper.
  • 아버지께서 마당에서 부스럭부스럭 소리를 내며 낙엽을 쓸고 계신다.
    My father is sweeping the fallen leaves with a rustling sound in the yard.
  • 가방 안에 뭐가 들어 있어서 자꾸 부스럭부스럭 소리가 나는 거야?
    What's in your bag that keeps making noises?
    과자 봉지 때문에 그래.
    It's because of the bag of cookies.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부스럭부스럭 (부스럭뿌스럭)
📚 Từ phái sinh: 부스럭부스럭하다: 낙엽이나 종이 등과 같이 마르고 얇은 물체를 자꾸 밟거나 만지는 소리가…

💕Start 부스럭부스럭 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khí hậu (53) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tính cách (365) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Hẹn (4) Xem phim (105) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (23) Vấn đề môi trường (226) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn luận (36) So sánh văn hóa (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi điện thoại (15) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sức khỏe (155) Tìm đường (20) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói ngày tháng (59) Khoa học và kĩ thuật (91) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mua sắm (99)