🌟 부여 (附與)

  Danh từ  

1. 가치, 권리, 의미, 임무 등을 지니게 하거나 그렇다고 여김.

1. (SỰ) BAN CHO, PHONG CHO: Sự làm cho có giá trị, quyền lợi, ý nghĩa, nhiệm vụ… hoặc xem như thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가치 부여.
    To give value.
  • 권한 부여.
    Authorization.
  • 동기 부여.
    Motivation.
  • 의미 부여.
    Giving meaning.
  • 부여가 되다.
    Be granted.
  • 부여를 받다.
    Be granted a grant.
  • 부여를 하다.
    Grant a grant.
  • 학생들이 스스로 공부하도록 하려면 동기 부여가 필요하다.
    Motivation is necessary for students to study on their own.
  • 그는 사람을 사귈 때 외적인 조건에 대해서는 큰 의미 부여를 하지 않았다.
    He gave no great significance to external conditions when dating.
  • 곧 외교관이 되어 한국을 떠날 텐데 기분이 어때?
    You will be a diplomat and leave korea soon. how do you feel?
    나라를 대표하는 임무 부여를 받은 만큼 부담이 커요.
    It's a big burden as i've been assigned a mission to represent my country.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부여 (부ː여)
📚 Từ phái sinh: 부여되다(附與되다): 가치, 권리, 의미, 임무 등을 지니게 되거나 그렇다고 여겨지다. 부여하다(附與하다): 가치, 권리, 의미, 임무 등을 지니게 하거나 그렇다고 여기다.

🗣️ 부여 (附與) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Chính trị (149) Sở thích (103) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (23) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (78) So sánh văn hóa (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (119) Diễn tả ngoại hình (97) Tâm lí (191) Xin lỗi (7) Văn hóa ẩm thực (104) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Gọi món (132) Gọi điện thoại (15) Văn hóa đại chúng (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Sức khỏe (155) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)