🌟 부총리 (副總理)

Danh từ  

1. 국무총리를 돕고 국무총리가 없을 때에는 국무총리의 역할을 대신하는 직위. 또는 그런 직위에 있는 사람.

1. PHÓ THỦ TƯỚNG: Chức vụ giúp cho thủ tướng hoặc làm thay vai trò thủ tướng khi thủ tướng vắng mặt. Hoặc người ở chức vụ đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부총리를 맡다.
    Take deputy prime minister.
  • 부총리로 일하다.
    Work as deputy prime minister.
  • 부총리로 임명되다.
    Appointed deputy prime minister.
  • 정권이 바뀌면서 새로운 총리와 부총리가 임명되었다.
    As the regime changed, a new prime minister and deputy prime minister were appointed.
  • 부총리는 총리를 대신해 해외에서 열리는 회담에 참석했다.
    The deputy prime minister attended talks abroad on behalf of the prime minister.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부총리 (부ː총니)

🗣️ 부총리 (副總理) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Luật (42) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả trang phục (110) Gọi điện thoại (15) Ngôn luận (36) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả ngoại hình (97) Hẹn (4) Văn hóa ẩm thực (104) Sức khỏe (155) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chào hỏi (17) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) So sánh văn hóa (78) Khí hậu (53) Ngôn ngữ (160) Giáo dục (151) Nghệ thuật (23) Cách nói ngày tháng (59) Nói về lỗi lầm (28) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Chính trị (149)