🌟 부각하다 (浮刻 하다)
Động từ
1. 어떤 특징을 두드러지게 하다.
1. TÔ ĐIỂM, LÀM NỔI BẬT, LÀM NỔI RÕ: Thể hiện rõ đặc trưng nào đó.
-
배경을 부각하다.
Highlight the background. -
부정적 측면을 부각하다.
Highlight a negative aspect. -
장점을 부각하다.
Highlight an advantage. -
주제를 부각하다.
Highlight a subject. -
효과를 부각하다.
Highlight an effect. -
회사는 이번 광고에서 새로 나온 자동차의 안전성을 부각했다.
The company highlighted the safety of the new car in this advertisement. -
한 신문사는 기사에서 정부 사업의 부정적인 부분만 부각하여 제시했다.
A newspaper presented only the negative aspects of government business in its article. -
♔
회사 면접 볼 때 자기소개는 어떻게 했어?
How did you introduce yourself during the company interview?
♕ 나의 장점을 부각해서 자신 있게 말했어.
I said it confidently, highlighting my strengths.
2. 주목받는 사람이나 사물, 문제 등으로 나타나다.
2. KHẮC HỌA: Thể hiện như người, sự vật hay vấn đề... được chú ý.
-
갈등 요인으로 부각하다.
Highlighting as a conflict factor. -
논쟁 거리로 부각하다.
Promote as a bone of contention. -
심각한 이슈로 부각하다.
Stand out as a serious issue. -
쟁점으로 부각하다.
Stand out as an issue. -
중심 산업으로 부각하다.
Promote as a central industry. -
중요한 문제로 부각하다.
Stand out as an important issue. -
환경 문제가 국제 사회의 쟁점으로 부각하였다.
Environmental issues have emerged as an issue in the international community. -
우리 마을은 새로운 고급 주택지로 부각하고 있다.
Our village is emerging as a new luxury residential area. -
빈부의 격차는 우리 사회의 가장 큰 문제로 부각하고 있다.
The gap between the rich and the poor is emerging as the biggest problem in our society. -
인터넷의 속도는 통신 사업에서 매우 중요한 요소로 부각했다.
The speed of the internet has emerged as a very important factor in the telecommunications business.
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 부각하다 (
부가카다
)
📚 Từ phái sinh: • 부각(浮刻): 어떤 특징을 두드러지게 함.
🗣️ 부각하다 (浮刻 하다) @ Ví dụ cụ thể
- 현대성을 부각하다. [현대성 (現代性)]
- 쟁점을 부각하다. [쟁점 (爭點)]
- 장점을 부각하다. [장점 (長點)]
🌷 ㅂㄱㅎㄷ: Initial sound 부각하다
-
ㅂㄱㅎㄷ (
불구하다
)
: 상관하지 않다.
☆☆
Động từ
🌏 BẤT KỂ, MẶC KỆ, KHÔNG LIÊN QUAN: Không liên quan. -
ㅂㄱㅎㄷ (
비겁하다
)
: 하는 짓이 떳떳하지 못하고 용감하지 못하다.
☆
Tính từ
🌏 HÈN NHÁT, ĐÊ TIỆN: Hành động không được đường hoàng và dũng cảm. -
ㅂㄱㅎㄷ (
비굴하다
)
: 자존심이나 용기가 없어 당당하지 못하다.
☆
Tính từ
🌏 KHÚM NÚM, HÈN HẠ: Không có lòng tự trọng hay dũng khí nên không được đường đường. -
ㅂㄱㅎㄷ (
불과하다
)
: 어떤 수량에 지나지 않은 상태이다.
☆
Tính từ
🌏 BẤT QUÁ, KHÔNG QUÁ: Ở trạng thái không vượt quá số lượng nào đó. -
ㅂㄱㅎㄷ (
불길하다
)
: 운이 좋지 않고 나쁜 일이 생길 것 같은 느낌이 있다.
☆
Tính từ
🌏 KHÔNG MAY, ĐEN ĐỦI: Có cảm giác như vận may không tốt và hình như có chuyện xấu xảy ra.
• Diễn tả vị trí (70) • Sức khỏe (155) • Lịch sử (92) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Luật (42) • Chế độ xã hội (81) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Sự kiện gia đình (57) • Yêu đương và kết hôn (19) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Gọi món (132) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Văn hóa ẩm thực (104) • Ngôn luận (36) • Xin lỗi (7) • Diễn tả ngoại hình (97) • Triết học, luân lí (86) • Đời sống học đường (208) • Mối quan hệ con người (255) • Sử dụng bệnh viện (204) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Cách nói ngày tháng (59) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Thời tiết và mùa (101) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Sở thích (103) • Văn hóa đại chúng (52)