🌟 부농 (富農)

Danh từ  

1. 농사지을 땅을 많이 가지고 있어서 농사를 크게 짓고 수입이 많아 생활이 넉넉한 농가나 농민.

1. PHÚ NÔNG: Nông dân hay nhà nông có nhiều đất làm nông nghiệp nên làm nông nghiệp qui mô lớn thu nhập nhiều và cuộc sống sinh hoạt dư giả.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 마을의 부농.
    The rich peasants of a village.
  • 부농이 늘다.
    More rich farmers.
  • 부농이 되다.
    Become rich.
  • 부농을 꿈꾸다.
    Dreaming of a rich farmer.
  • 부농은 농사 지을 땅이 없는 가난한 농민들에게 논을 임대하기도 했다.
    The rich farmer also leased rice paddies to poor peasants who had no land to farm on.
  • 그는 유기농 사과를 재배하며 한 해에 십억 원이 넘는 돈을 버는 부농이다.
    He is a wealthy farmer who grows organic apples and earns more than a billion won a year.
  • 이 근방의 논은 모두 할아버지의 소유일 정도로 할아버지는 동네에서 이름난 부농이셨다.
    Grandfather was a well-known peasant in the neighborhood, to the point that all the rice fields in this neighborhood belonged to his grandfather.
Từ trái nghĩa 빈농(貧農): 가난한 농촌의 집안이나 농민.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부농 (부ː농)

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (76) Tìm đường (20) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khí hậu (53) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn luận (36) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi món (132) Yêu đương và kết hôn (19) Chính trị (149) Giải thích món ăn (119)