🌟 부도 (不渡)

  Danh từ  

1. 수표나 어음에 적힌 금액을 기한 안에 받지 못하는 일.

1. SỰ MẤT KHẢ NĂNG THANH TOÁN, SỰ VỠ NỢ: Việc không nhận được số tiền ghi trên ngân phiếu hay hối phiếu trong kì hạn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부도 어음.
    Dishonored bills.
  • 연쇄 부도.
    Serial bankruptcy.
  • 부도가 나다.
    Go bankrupt.
  • 부도를 내다.
    To go bankrupt.
  • 부도를 막다.
    Keep out of bankruptcy.
  • 부도로 처리되다.
    Processed as bankrupt.
  • 김 회장이 운영하던 회사는 부도를 막지 못하고 결국 도산했다.
    The company that kim used to run failed to prevent bankruptcy and eventually went bankrupt.
  • 회사는 만기일이 돌아오기 직전에 가까스로 어음을 회수해 부도 위기를 넘겼다.
    The company managed to retrieve the draft just before the due date returned, overcoming the bankruptcy crisis.
  • 이 아파트를 짓던 건설 회사가 부도가 났대.
    The construction company building this apartment went bankrupt.
    정말? 그럼 아파트 공사는 당분간 중단되겠네.
    Really? then the apartment construction will be suspended for a while.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부도 (부도)
📚 thể loại: Tình hình kinh tế   Kinh tế-kinh doanh  

🗣️ 부도 (不渡) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (255) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (82) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tâm lí (191) Giáo dục (151) Tìm đường (20) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả ngoại hình (97) Xin lỗi (7) Vấn đề xã hội (67) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (119) Sức khỏe (155) Mua sắm (99) Ngôn ngữ (160) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa ẩm thực (104)