🌟 복음서 (福音書)

Danh từ  

1. 신약 성경에서 예수의 생애와 교훈을 기록한 네 가지 성서인, 마태복음, 마가복음, 누가복음, 요한복음.

1. SÁCH PHÚC ÂM: Bốn loại sách kinh thánh ghi lại cuộc đời và lời giáo huấn của chúa Giê-su trong kinh thánh Tân ước, bao gồm Phúc âm Mát-thêu, Phúc âm Mac-co, Phúc âm Lu-ca, Phúc âm Gio-an.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신약 복음서.
    The new testament gospels.
  • 복음서의 기록.
    Records of the gospel.
  • 복음서의 해석.
    Interpretation of the gospel.
  • 복음서를 읽다.
    Read the gospel.
  • 복음서를 정독하다.
    Peruse the gospel.
  • 복음서에는 예수와 그의 제자들의 행적이 기록되어 있다.
    This gospel records the deeds of jesus and his disciples.
  • 승규는 아침마다 복음서를 읽으며 기도를 하는 습관이 있다.
    Seung-gyu has a habit of reading the gospel and praying every morning.
  • 성서를 읽는 게 어렵고 따분하게 느껴져.
    It's hard and boring to read the bible.
    복음서를 읽으면서 좋은 구절을 메모해 봐.
    Take notes of good phrases while reading the gospel.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 복음서 (보금서)

🗣️ 복음서 (福音書) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Du lịch (98) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Yêu đương và kết hôn (19) Hẹn (4) Vấn đề xã hội (67) So sánh văn hóa (78) Tôn giáo (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Lịch sử (92) Thể thao (88) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mua sắm (99) Luật (42) Tìm đường (20) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Chế độ xã hội (81) Văn hóa ẩm thực (104) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (119) Gọi điện thoại (15)