🌟 불사신 (不死身)

Danh từ  

1. (비유적으로) 어떠한 상황에서도 포기하거나 쓰러지지 않고 이겨 내는 강한 사람.

1. KẺ KHÔNG KHUẤT PHỤC, KẺ KHÔNG ĐẦU HÀNG: (cách nói ẩn dụ) Người mạnh mẽ để chiến thắng và không chịu từ bỏ hay gục ngã trong bất kỳ hoàn cảnh nào.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승리의 불사신.
    The immortal of victory.
  • 영원한 불사신.
    Eternal immortal.
  • 불사신이 되다.
    Be immortalized.
  • 불사신으로 남다.
    Remain immortal.
  • 불사신처럼 보이다.
    Looks immortal.
  • 상대 선수는 쓰러지고 넘어져도 불사신처럼 다시 일어났다.
    The opposing player rose again like an immortal even if he fell and fell.
  • 모진 고문에도 끝내 살아 돌아온 그는 과연 불사신과도 같았다.
    He was like an immortal, after he was finally brought back to life despite his severe torture.
  • 영화 속의 주인공은 아무리 총에 맞아도 절대 죽는 법이 없어.
    The main character in the movie never dies no matter how shot he is.
    맞아. 정말 불사신이 따로 없지.
    That's right. you're absolutely invincible.
Từ đồng nghĩa 불사조(不死鳥): (비유적으로) 영원히 죽지 않는다는 전설의 새와 같이, 어떠한 어려움이…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 불사신 (불싸신)

Start

End

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Chính trị (149) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sức khỏe (155) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn ngữ (160) Yêu đương và kết hôn (19) Đời sống học đường (208) Luật (42) Diễn tả vị trí (70) Gọi món (132) Du lịch (98) Tìm đường (20) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói thời gian (82) Khí hậu (53) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề xã hội (67) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (119) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thể thao (88) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (52)