🌟 그럼에도 불구하고

1. 사실은 그와 같아도 그것과는 상관없이.

1. BẤT KỂ NHƯ VẬY, CHO DÙ VẬY: Dù sự thật có giống như vậy thì cũng không liên quan gì.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 민준은 미술을 전공하고 싶어 했는데, 그럼에도 불구하고 아버지는 의학과에 원서를 넣게 했다.
    Minjun wanted to major in art, but his father made him apply for medical science.


🗣️ 그럼에도 불구하고 @ Giải nghĩa

🗣️ 그럼에도 불구하고 @ Ví dụ cụ thể

💕Start 그럼에도불구하고 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Hẹn (4) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt trong ngày (11) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Gọi điện thoại (15) Luật (42) Giải thích món ăn (119) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả vị trí (70) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tình yêu và hôn nhân (28) Sở thích (103) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng bệnh viện (204) Thông tin địa lí (138) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khí hậu (53) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mối quan hệ con người (255) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Tìm đường (20) Cách nói thời gian (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tâm lí (191) Sức khỏe (155)