🌟 살쾡이

Danh từ  

1. 생김새는 고양이와 비슷하지만 고양이보다 몸집이 더 크고 사나운 동물.

1. CON MÈO RỪNG, LINH MIÊU: Động vật trông gần giống con mèo nhưng cơ thể to lớn và dữ tợn hơn con mèo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사나운 살쾡이.
    Fierce wildcat.
  • 살쾡이가 달려들다.
    A wildcat leaps in.
  • 살쾡이가 울다.
    A wildcat cries.
  • 살쾡이를 무서워하다.
    Scared of wildcat.
  • 살쾡이를 잡다.
    Catch a wildcat.
  • 개들은 인근 산에서 내려온 살쾡이를 보고 시끄럽게 짖었다.
    Dogs barked noisily when they saw a wildcat coming down from a nearby mountain.
  • 살쾡이는 몸을 낮추고 엎드려 먹이를 노리다가 재빨리 먹잇감에게 달려들었다.
    The wildcat lowered himself and lay on its stomach for food, and quickly rushed at the prey.
  • 너 어디서 팔을 이렇게 긁혔어?
    Where did you scratch your arm like this?
    산에 갔는데 갑자기 살쾡이가 달려들어서 할퀴고 갔어.
    I went to the mountain and suddenly a wildcat ran in and scratched me.
Từ đồng nghĩa 들고양이: 산이나 들에 사는 사나운 고양이.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 살쾡이 (살쾡이)

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề môi trường (226) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mua sắm (99) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (255) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả vị trí (70) Đời sống học đường (208) Khí hậu (53) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tôn giáo (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chính trị (149) Thông tin địa lí (138) Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tính cách (365) Hẹn (4) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sức khỏe (155) Sự khác biệt văn hóa (47) Giáo dục (151) Sở thích (103) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn luận (36)