🌟 상급생 (上級生)

Danh từ  

1. 학년이 높은 학생.

1. HỌC SINH LỚP TRÊN: Học sinh mà số năm học cao.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 초등학교 상급생.
    Elementary school seniors.
  • 상급생 선배.
    Senior.
  • 상급생 언니.
    Senior sister.
  • 상급생 오빠.
    Senior brother.
  • 상급생 수준.
    Senior level.
  • 상급생 형.
    Seniority type.
  • 상급생이 되다.
    Become a senior.
  • 내 동생은 올해 중학교 삼 학년이 되더니 상급생이라고 어깨에 힘을 주고 다닌다.
    My brother is in the third grade of middle school this year, and he is a senior student, so he has his shoulder tightened.
  • 이 소설은 어른들을 대상으로 쓰였지만 초등학교 상급생 정도면 충분히 이해할 수 있다.
    This novel was written for adults, but an elementary school senior can fully understand it.
  • 선생님이 내 주신 문제는 너무 어려워요.
    The question you gave me is too difficult.
    이건 원래 상급생들도 잘 모르는 문제인데 그냥 한번 풀어 보라고 낸 거야.
    This is a problem that even seniors don't know, but i just asked them to try and solve.
Từ trái nghĩa 하급생(下級生): 학년이 낮은 학생.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 상급생 (상ː급쌩)

Start

End

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Cách nói thời gian (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng bệnh viện (204) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt nhà ở (159) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Cách nói ngày tháng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xin lỗi (7) Sinh hoạt công sở (197) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Kinh tế-kinh doanh (273) Đời sống học đường (208) Chế độ xã hội (81) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Du lịch (98) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giải thích món ăn (78) Yêu đương và kết hôn (19) So sánh văn hóa (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt trong ngày (11)