🌟 까닭

☆☆   Danh từ  

1. 어떠한 일이 생기거나 어떠한 일을 하게 된 이유나 사정.

1. LÝ DO, NGUYÊN NHÂN, CĂN NGUYÊN: Lý do hay nguyên do việc nào đó phát sinh hay khiến cho làm việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무슨 까닭.
    For some reason.
  • 특별한 까닭.
    Special reason.
  • 까닭이 궁금하다.
    I wonder why.
  • 까닭이 없다.
    No reason.
  • 까닭이 있다.
    There's a reason.
  • 까닭을 모르다.
    Do not know why.
  • 까닭을 묻다.
    Ask why.
  • 까닭을 밝히다.
    Explain why.
  • 까닭을 알다.
    Know why.
  • 아버지가 오늘 집에 오지 않으신 것은 특별한 까닭이 있었기 때문이다.
    My father didn't come home today because he had a special reason.
  • 선생님이 학교에 늦게 온 까닭을 물었지만 아이는 아무런 대답이 없었다.
    The teacher asked me why i was late for school, but the child didn't answer.
  • 지수는 착하고 자신에게 잘 대해 주는 민준이를 미워할 까닭이 딱히 없었다.
    Jisoo had no reason to hate min-joon, who was nice and nice to her.
  • 너는 승규가 왜 화를 냈는지 아니?
    Do you know why seung-gyu was angry?
    아니. 나도 도무지 그 까닭을 모르겠어.
    No. i don't know why.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 까닭 (까닥) 까닭이 (까달기) 까닭도 (까닥또) 까닭만 (까당만)


🗣️ 까닭 @ Giải nghĩa

🗣️ 까닭 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xin lỗi (7) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (76) Nói về lỗi lầm (28) Đời sống học đường (208) Mối quan hệ con người (255) Chế độ xã hội (81) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (52) Du lịch (98) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa đại chúng (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả vị trí (70) Chào hỏi (17) Giáo dục (151) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả trang phục (110) Kiến trúc, xây dựng (43) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chính trị (149) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng bệnh viện (204)