🌟

☆☆   Danh từ  

1. 어떤 대상의 바로 옆. 또는 아주 가까운 곳.

1. KỀ BÊN, BÊN CẠNH: Ngay cạnh đối tượng nào đó. Hoặc chỗ rất gần.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 을 떠나다.
    Leave one's side.
  • 을 지키다.
    Stand by one'.
  • 에 남다.
    Stay by.
  • 에 두다.
    Keep by.
  • 에 머물다.
    Stay by one's side.
  • 에 있다.
    Be by.
  • 에 서다.
    Stand by one's side.
  • 에서 맴돌다.
    Round by the side.
  • 에서 지켜보다.
    Watch by one's side.
  • 으로 다가오다.
    Approach the side.
  • 밥그릇 에는 수저가 가지런히 놓여 있었다.
    The spoon was neatly placed beside the rice bowl.
  • 지수는 어려운 일이 있을 때마다 내 을 지켜 주었다.
    Jisoo stood by me whenever i had a hard time.
  • 어머니가 많이 편찮으셔서 에서 계속 간호를 해야 했다.
    My mother was very ill, so i had to keep nursing by her side.
  • 민준이는 바로 에 살면서도 우리 집에 한 번도 놀러 오지 않았다.
    Minjun lived right next door but never came to my house.
  • 선생님은 아이들 에서 아이들이 어떻게 문제를 푸는지 보고 있었다.
    The teacher was by the children's side watching how the children solved the problem.
  • 스무 살이 넘자 그는 부모님 을 떠나 스스로의 힘으로 생활하기 시작했다.
    Over twenty years old, he left his parents and began to live on his own.
  • 비밀 이야기라도 하려는 그는 내 으로 다가와서 귀를 좀 빌려 달라고 했다.
    He came up to me and asked me to lend him some ears, even for a secret talk.
  • 내가 사업에 실패하자 내 에 남아 있는 사람은 몇 없었다.
    Few remained by my side when i failed in business.
  • 할머니는 허리가 불편하셔서 지팡이를 항상 에 두고 계신다.
    My grandmother has an uncomfortable back, so she always has a cane by her side.
  • 부모님이 안 계신 우리 형제의 에서 항상 도움을 주신 이모가 정말 고맙다.
    Thank you very much for your aunt, who has always been by my brother's side with no parents.
  • 어? 가방이 바로 옆에 있었네?
    Huh? your bag was right next to you.
    에 두고 없어졌다고 그 난리를 친 거야?
    You're making a fuss about him being left by his side and gone?
  • 엄마! 천둥이 쳐서 너무 무서워요!
    Mom! i'm so scared of thunder!
    엄마가 안아줄 테니 엄마 으로 오렴.
    I'll give you a hug. come by my mother's side.

2. 가까이에서 보살펴 주거나 의지할 만한 사람.

2. NGƯỜI THÂN CẬN: Người ở gần coi sóc giúp hoặc dựa dẫm được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가까운 .
    Nearby.
  • 이 되다.
    Side by side.
  • 이 많다.
    Have plenty of company.
  • 이 없다.
    No side.
  • 이 있다.
    Side by side.
  • 그처럼 성격이 이상한 사람에게 이 있을 리가 없었다.
    There was no way he could have stood by a man of such a strange disposition.
  • 룸메이트였던 지수는 외로운 서울 생활 내내 나의 이 되어 주었다.
    Former roommate ji-soo has been by my side throughout her lonely seoul life.
  • 승규는 친척도 없고 형제도 없어서 늙은 부모님 말고는 이 없었다.
    Seung-gyu had no relatives and no brothers, so he had no side but his old parents.
  • 승규는 아파도 걱정해 주고 보살펴 줄 이 없었다.
    Seung-gyu had no side to worry and take care of even if he was sick.
  • 나는 친구가 별로 없어 이 많은 지수가 항상 부러웠다.
    I've always envied jisoo, who has few friends.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: () 곁이 (겨치) 곁도 (겯또) 곁만 (견만) 곁을 (겨틀)
📚 thể loại: Vị trí và phương hướng  

Start

End


Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình (57) Xem phim (105) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thông tin địa lí (138) Vấn đề môi trường (226) Khí hậu (53) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (78) Thể thao (88) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Việc nhà (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi điện thoại (15) Diễn tả ngoại hình (97) Giáo dục (151) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sức khỏe (155) Sinh hoạt nhà ở (159) Sở thích (103) Sinh hoạt công sở (197)