🌟 그러나

1. '그리하나'가 줄어든 말.

1. THẾ NHƯNG, VẬY NHƯNG: Cách viết rút gọn của '그리하나'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 친구들은 그러나 나는 담배를 피우지 않는다.
    Friends, but i don't smoke.
  • 여자 친구는 그러나 나는 오토바이를 무서워하지 않는다.
    Girlfriends, but i'm not afraid of motorcycles.
  • 너 요즘 매일 야근하니?
    Do you work overtime every day these days?
    아니. 다른 팀 사람들은 그러나 우리 팀은 안 해.
    No. the other team's people are but our team doesn't.
Từ tham khảo 이러나: '이리하나'가 줄어든 말., '이러하나'가 줄어든 말.
Từ tham khảo 저러나: '저리하나'가 줄어든 말., '저러하나'가 줄어든 말.

2. '그러하나'가 줄어든 말.

2. NHƯNG, TUY NHIÊN: Cách viết rút gọn của '그러하나'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 선생님의 인상은 그러나 무서운 분은 아니다.
    The teacher's impression, however, is not a scary person.
  • 승규가 외모는 그러나 나이가 많이 들지는 않았다.
    Seung-gyu's appearance, but not too old.
  • 음식 색깔이 왜 이래?
    What's wrong with the food color?
    보기에는 그러나 맛은 있어.
    It looks but tastes good.
Từ tham khảo 이러나: '이리하나'가 줄어든 말., '이러하나'가 줄어든 말.
Từ tham khảo 저러나: '저리하나'가 줄어든 말., '저러하나'가 줄어든 말.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 그러나 ()


🗣️ 그러나 @ Giải nghĩa

🗣️ 그러나 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Hẹn (4) Du lịch (98) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (82) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giải thích món ăn (119) Sử dụng bệnh viện (204) Yêu đương và kết hôn (19) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự khác biệt văn hóa (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thể thao (88) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Gọi món (132) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Đời sống học đường (208) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thời tiết và mùa (101) Ngôn luận (36) Tâm lí (191) Nghệ thuật (76)