🌟 산책 (散策)

☆☆☆   Danh từ  

1. 잠깐 쉬거나 건강을 위해서 주변을 천천히 걷는 일.

1. VIỆC ĐI DẠO, VIỆC ĐI TẢN BỘ: Việc đi bộ chầm chậm xung quanh để cho khỏe hoặc nghỉ ngơi một chút.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공원 산책.
    Park walk.
  • 가벼운 산책.
    A light walk.
  • 산책을 가다.
    Go for a walk.
  • 산책을 나가다.
    Go for a walk.
  • 산책을 다녀오다.
    Go for a walk.
  • 산책을 하다.
    Take a walk.
  • 나는 아침에 일찍 일어나서 혼자서 산책을 하는 것이 취미이다.
    My hobby is to get up early in the morning and take a walk alone.
  • 우리 가족은 매일 저녁을 먹고 집 근처 공원으로 산책을 나간다.
    My family eats dinner every day and goes for a walk to a park near my house.
  • 어디 다녀오세요?
    Where have you been?
    네, 강아지하고 뒷산에 산책을 갔다 오는 길이에요.
    Yeah, i went for a walk in the back mountain with my dog.
Từ đồng nghĩa 산보(散步): 바람을 쐬거나 가벼운 운동을 하기 위해 멀지 않은 거리를 천천히 걷는 것.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 산책 (산ː책) 산책이 (산ː채기) 산책도 (산ː책또) 산책만 (산ː챙만)
📚 Từ phái sinh: 산책하다(散策하다): 잠깐 쉬거나 건강을 위해서 주변을 천천히 걷다.
📚 thể loại: Hoạt động lúc rảnh rỗi   Sở thích  

🗣️ 산책 (散策) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Thời tiết và mùa (101) Xin lỗi (7) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả vị trí (70) Vấn đề xã hội (67) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khí hậu (53) Tình yêu và hôn nhân (28) Thông tin địa lí (138) Tìm đường (20) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (23) Chào hỏi (17) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tính cách (365) Nói về lỗi lầm (28) Tôn giáo (43) Cảm ơn (8) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa đại chúng (82) Sức khỏe (155) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Luật (42) Triết học, luân lí (86) Kiến trúc, xây dựng (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả ngoại hình (97) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (119)