🌟 상주하다 (常住 하다)

Động từ  

1. 한곳에 계속 머물러 있다.

1. THƯỜNG TRÚ: Lưu trú liên tục ở một nơi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 상주하는 사람.
    Resident.
  • 상주하는 인구.
    The resident population.
  • 상주하는 인력.
    Resident personnel.
  • 건물에 상주하다.
    Reside in a building.
  • 서울에 상주하다.
    Resist in seoul.
  • 이 섬에 상주하는 사람들은 뱃삯을 할인 받을 수 있다.
    Those who reside on this island can get a discount on their boat fare.
  • 우리 병원의 응급실에는 다양한 전공의 전문의들이 늘 상주하고 있다.
    Our hospital's emergency room is always occupied by specialists of various majors.
  • 장비 고장에 즉각 대응하기 위해 기계실에는 전문 인력이 항상 상주하는 것이 좋다.
    To respond immediately to equipment failure, it is recommended that professional personnel be present in the machine room at all times.
  • 저 공간은 우리가 못 들어가나 봐.
    I guess we can't get into that space.
    저긴 공항에 상주하는 직원들을 위한 공간이래.
    That's a space for the airport's resident staff.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 상주하다 (상주하다)
📚 Từ phái sinh: 상주(常住): 한곳에 계속 머물러 있음.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tính cách (365) Đời sống học đường (208) Sở thích (103) Ngôn luận (36) Gọi món (132) Chính trị (149) Giáo dục (151) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả trang phục (110) Tìm đường (20) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thông tin địa lí (138) Luật (42) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa ẩm thực (104) Nghệ thuật (23) Lịch sử (92) Du lịch (98) Sinh hoạt nhà ở (159) Chào hỏi (17) Yêu đương và kết hôn (19) Giải thích món ăn (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Việc nhà (48) Nói về lỗi lầm (28) Mua sắm (99) Thời tiết và mùa (101)