🌟 (甁)

☆☆☆   Danh từ  

1. 주로 액체나 가루를 담는 데 쓰는, 목이 길고 좁은 그릇.

1. BÌNH, CHAI, LỌ: Đồ đựng có cổ dài và hẹp, chủ yếu dùng để đựng chất lỏng hoặc bột.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • .
    Long bottle.
  • .
    An empty bottle.
  • 이 깨지다.
    The bottle is broken.
  • 을 깨다.
    Break a bottle.
  • 을 씻다.
    Wash the bottle.
  • 에 넣다.
    Put into a bottle.
  • 에 담다.
    Bottoms up.
  • 에 들다.
    Get sick.
  • 에 보관하다.
    Keep in a bottle.
  • 에 붓다.
    Pour into a bottle.
  • 민준은 에 든 물을 조금 따라 마셨다.
    Minjun drank some water from the bottle.
  • 어머니는 양념들을 모두 모양이 같은 에 담아 보관하신다.
    Mother keeps all the spices in the same shape bottle.
  • 부엌 바닥에 이 유리는 뭐야?
    What's this glass on the kitchen floor?
    애들이 장난치다가 을 깨뜨렸어요.
    The kids broke the bottle while playing around.

2. 액체나 가루 등을 병에 담아 그 분량을 세는 단위.

2. BÌNH, CHAI: Đơn vị đếm lượng chất lỏng hay bột… đựng trong bình (chai).

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 맥주 한 .
    A bottle of beer.
  • 물 한 .
    A bottle of water.
  • 소주 두 .
    Two bottles of soju.
  • 음료수 두 .
    Two bottles of soda.
  • 콜라 세 .
    Three bottles of coke.
  • 민준는 야구 중계를 보며 맥주 두 을 마셨다.
    Min-joon drank two bottles of beer while watching a baseball game.
  • 어머니는 동생의 소풍 배낭에 도시락과 과일, 물 한 을 넣어 주셨다.
    Mother put a lunch box, fruit and a bottle of water in her brother's picnic backpack.
  • 집에 올 때 슈퍼마켓에 들를 건데 뭐 사 올까요?
    I'm going to stop by the supermarket on my way home. what should i get?
    그럼 음료수 몇 만 사와.
    Then get me a few bottles of soda.

3. '무엇을 담기 위한 용기'를 나타내는 말.

3. BÌNH, , CHAI: Từ thể hiện 'đồ đựng dùng để đựng cái gì đó'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 농약병.
    Pesticide disease.
  • 링거병.
    Linger's disease.
  • 맥주병.
    Beer bottles.
  • 요구르트병.
    Yogurt bottle.
  • 음료수병.
    Beverage bottle.
  • 참기름병.
    Sesame oil disease.
  • 콜라병.
    Coke bottle.
  • 향수병.
    Homesickness.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Danh từ đơn vị  

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Triết học, luân lí (86) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả vị trí (70) Sở thích (103) Diễn tả ngoại hình (97) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chính trị (149) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (255) Nói về lỗi lầm (28) Sức khỏe (155) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (76) Chào hỏi (17) Xin lỗi (7) Đời sống học đường (208) Du lịch (98) Mua sắm (99) Hẹn (4) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khí hậu (53) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)