🌟 설립자 (設立者)

Danh từ  

1. 단체나 기관 등을 새로 만들어 세운 사람.

1. NGƯỜI SÁNG LẬP: Người thành lập mới một tổ chức hay cơ quan.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공동 설립자.
    Co-founder.
  • 대학 설립자.
    University founder.
  • 학교 설립자.
    School founder.
  • 회사 설립자.
    Company founder.
  • 설립자는 자기 자신의 이익보다는 회사의 이익을 우선시해야 할 의무가 있다.
    The founder has an obligation to prioritize the interests of the company over his own.
  • 기업의 이름을 지을 때, 기업을 세운 설립자의 이름을 따서 짓는 경우도 많다.
    When naming a company, it is often named after the founder who founded it.
  • 자동차 회사의 설립자인 그는 회사를 세울 당시 세계 최고의 자동차를 만들겠다고 다짐했다.
    The founder of the automaker vowed to make the best car in the world when he set up the company.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 설립자 (설립짜)

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt trong ngày (11) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả trang phục (110) Yêu đương và kết hôn (19) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (78) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thông tin địa lí (138) Mối quan hệ con người (255) Xem phim (105) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (52) Lịch sử (92) Sức khỏe (155) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi điện thoại (15) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sở thích (103) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt nhà ở (159)