🌟 설마하니

Phó từ  

1. 아무리 그래도.

1. DÙ THẾ NÀO THÌ: Cho dù như thế đi chăng nữa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 설마하니 그가 나를 고소하기까지 할 줄은 몰랐다.
    I didn't expect him to go so far as to sue me.
  • 나는 설마하니 그가 진짜로 회사를 그만둘 거라고는 생각하지 못했다.
    I didn't really think he'd really quit the company.
  • 그가 나를 도와줄까?
    Will he help me?
    네 사정을 알고도 설마하니 모르는 체하지는 않을 거야.
    I know your situation, but i'm not going to pretend i don't.
  • 요즘 돈을 못 벌어서 죽겠어.
    I can't make any money these days.
    설마하니 산 입에 거미줄이야 치겠어?
    You're not gonna put a spider web in the mouth of a mountain?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 설마하니 (설마하니)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cảm ơn (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (119) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng bệnh viện (204) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả ngoại hình (97) Xin lỗi (7) Cách nói thứ trong tuần (13) Sở thích (103) So sánh văn hóa (78) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Việc nhà (48) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề môi trường (226) Chính trị (149) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Ngôn luận (36)