🌟 양에 차다

1. 배가 부르다.

1. ĐỦ LƯỢNG: No bụng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 동생은 밥 한 그릇을 다 먹었지만 양에 차지 않은 듯 밥을 더 달라고 졸랐다.
    My brother had finished a bowl of rice, but he begged me for more, as if it were not enough.

2. 더 바라는 것이 없이 만족하다.

2. ĐỦ LƯỢNG: Thỏa mãn không mong gì hơn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가족들로부터 선물을 가득 받은 아이는 양에 찬 듯한 표정을 지었다.
    The child, who had been given presents from the family, had a sheepish look on his face.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Du lịch (98) Tình yêu và hôn nhân (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề môi trường (226) Sức khỏe (155) Xem phim (105) Gọi điện thoại (15) Sở thích (103) Chế độ xã hội (81) Hẹn (4) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tìm đường (20) Cuối tuần và kì nghỉ (47) So sánh văn hóa (78) Gọi món (132) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn ngữ (160) Luật (42) Cảm ơn (8) Việc nhà (48) Xin lỗi (7) Kiến trúc, xây dựng (43)