🌟 선별되다 (選別 되다)

Động từ  

1. 일정한 기준에 따라 가려져 따로 나누어지다.

1. ĐƯỢC TUYỂN LỰA, ĐƯỢC PHÂN LOẠI: Được tách theo tiêu chuẩn nhất định và chia riêng ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 선별된 기사.
    Selected article.
  • 선별된 제품.
    Selected product.
  • 선별된 학생.
    Selected student.
  • 작품이 선별되다.
    The work is screened out.
  • 장소가 선별되다.
    Places are screened out.
  • 기계에 쓰레기를 넣으니 재활용이 가능한 것들만 선별되었다.
    When garbage was put into the machine, only recyclable items were selected.
  • 이번 검사에서 선별된 아동들은 6개월에 걸쳐 영재 수업을 받게 된다.
    The selected children in this test will receive a six-month gifted class.
  • 이 많은 그림들이 모두 전시장에 전시되는 거야?
    All these many paintings are on display in the exhibition hall?
    아니, 교수님께서 검토를 하시고 그중에서 선별된 작품들만 전시될 수 있어.
    No, the professor will review it and only selected works among them can be displayed.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 선별되다 (선ː별되다) 선별되다 (선ː별뒈다)
📚 Từ phái sinh: 선별(選別): 일정한 기준을 따라 가려서 따로 나눔.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xem phim (105) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi món (132) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xin lỗi (7) Yêu đương và kết hôn (19) Mua sắm (99) Thông tin địa lí (138) Sở thích (103) Cách nói thứ trong tuần (13) Kiến trúc, xây dựng (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng bệnh viện (204) Chế độ xã hội (81) Việc nhà (48) Tìm đường (20) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Lịch sử (92) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (119) So sánh văn hóa (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)